Thực đơn
Bulacan Nhân khẩuTheo điều tra năm 2007, dân số tỉnh là 2.826.926 với mức tăng là 3,27%/năm từ 2000 đến 2007[1], Bulacan giờ trở thành tỉnh đông dân thứ hai trong cả nước và là nơi có mật độ dân số cao thứ 4. Tỉnh có 588.593 hộ với trung bình 4,8 người/hộ, tuổi trung bình ở Bulacan là 23 năm 2007[2].
Tiếng Tagalog là ngôn ngữ chủ yếu trong tỉnh. Ngoài ra một số người cũng nói tiếng Kapampangan là thứ tiếng của tỉnh Pampanga lân cận.
Năm | Dân số |
---|---|
1948 | 394.000 |
1960 | 515.000 |
1970 | 738.000 |
1975 | 900.000 |
1980 | 1.096.000 |
1990 | 1.505.000 |
1995 | 1.784.000 |
2000 | 2.234.000 |
2007 | 2.826.926 |
Thực đơn
Bulacan Nhân khẩuLiên quan
Bulacan Bula, Camarines SurTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bulacan http://www.bulacan.net //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.bulacan.gov.ph http://www.census.gov.ph/data/pressrelease/2008/pr... http://www.census.gov.ph/data/pressrelease/2010/pr... http://www.census.gov.ph/data/sectordata/2007/prov...